THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hãng sản xuất | LONGI | LONGI | LONGI |
Mã sản phẩm | LR5-72HPH-530M | LR5-72HPH-535M | LR5-72HPH-540M |
Thông số điều kiện tiêu chuẩn | |||
Công suất cực đại (Pmax) | 530 W | 535 W | 540 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmpp) | 41.35 V | 41.50 V | 41.65 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.82 A | 12.90 A | 13.97 A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.20 V | 49.35 V | 49.5 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.71 A | 13.78 A | 13.85 A |
Hiệu suất chuyển đổi mô đun | 20.7% | 20.9% | 21.10% |
Điện áp tối đa khi kết nối hệ thống | DC1,500V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | UL type 1 hoặc 2 | ||
Dòng điện tối đa của cầu chì chuỗi | 25 A | ||
Phân loại tấm pin | Hạng A | ||
Sai số công suất | 0 ~ 5 W | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ 85°C | ||
Hệ số suy giảm công suất bởi nhiệt độ | -0.350 %/°C | ||
Hệ số suy giảm điện áp bởi nhiệt độ | -0.270 %/°C | ||
Hệ số suy giảm dòng điện bởi nhiệt độ | +0.048 %/°C | ||
* Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ tế bào quang điện 25° C, tốc độ gió 1m/s | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||
Loại tế bào quang điện | Mono – Crystalline | ||
Số lượng tế bào quang điện | 144 (6 X 24) | ||
Kích thước | 2256 X 1133 X 35 mm | ||
Trọng lượng | 27.2 kg | ||
Kính cường lực | Kính đơn 3,2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi ốt bypass | ||
Jack nối dây | MC4 | ||
Cáp điện | 4 mm2, +400 mm, -200mm/+-1400mm, thay đổi theo yêu cầu | ||
Tải trọng mặt trên | 5.400Pa | ||
Tải trọng mặt dưới | 2.400Pa | ||
Quy cách đóng gói | 31 tấm/1 pallet | ||
Số tấm trong container | 155 tấm/container 20′ GP; 620 tấm/container 40’ HC |
CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
![]() |
Sản phẩm đã được kiểm định chất lượng bởi Viện kiểm định và chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức), là tổ chức chứng nhận các sản phẩm điện và điện tử có kinh nghiệm nhất ở châu Âu với danh tiếng cao trên thế giới |
![]() |
Sản phẩm được chứng nhận bởi TUV SUD của Đức – một trong những chứng nhận uy tín và lâu đời nhất thế giới, đảm bảo độ tin cậy về chất lượng và mức độ an toàn và bền vững |
![]() |
Sản phẩm đã vượt qua một số thử nghiệm và đáp ứng các yếu tố an toàn cho người tiêu dùng, bảo vệ môi trường và tính tương thích được quy định theo chỉ thị của Liên minh Châu Âu |
![]() |
Sản phẩm được kiểm định và chứng nhận độc lập bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Canada, được công nhận tại Mỹ, Canada và trên toàn thế giới. Chứng nhận CSA nói lên sự đảm bảo về chất lượng và an toàn của sản phẩm |
![]() |
Sản phẩm đạt chứng nhận của Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế về Hệ thống quản lý chất lượng, tiêu chuẩn môi trường, tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
12 năm bảo hành sản phẩm
Loại bảo hành này, nhà cung cấp sẽ khắc phục các hư hỏng bao gồm bất kỳ lỗi vật lý, kỹ thuật nào trên tấm pin xuất phát từ lỗi sản xuất. Nhà cung cấp đảm bảo trong thời hạn 12 năm kể từ ngày bắt đầu bảo hành, các tấm pin năng lượng mặt trời sẽ không có bất kỳ khuyết tật về vật liệu hoặc tay nghề ảnh hưởng đến việc lắp đặt hoặc sử dụng bình thường của các tấm pin năng lượng mặt trời, miễn là các tấm pin được lắp đặt, sử dụng theo đúng quy định của nhà sản xuất.
25 năm bảo hành hiệu suất
Nhà cung cấp đảm bảo trong năm đầu tiên của thời hạn bảo hành hiệu suất, sản lượng điện thực tế (hiệu suất) của các tấm pin năng lượng mặt trời sẽ đạt ít nhất 98% công suất danh định đầu ra. Từ năm thứ hai, sản lượng điện thực tế sẽ giảm hàng năm không lớn hơn 0,45% trong thời hạn 24 năm. Đến cuối năm thứ 25, sản lượng thực tế ít nhất đạt được 85% của sản lượng điện danh định được đảm bảo.
Sản lượng điện thực tế (Năm = 1) ≥ Công suất danh định * (1 – 2%) Sản lượng điện thực tế (Năm = N, 2≤N≤30)≥ Công suất danh định * (1 – (2% + 0,45% * (N-1))
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.